Thứ Sáu, 15 tháng 2, 2019

Cách học 103 Kanji N5 Tiếng Nhật – Minh họa hình ảnh cực dễ nhớ

Cách học 103 Kanji N5 tiếng Nhật dễ nhớ nhất. Dưới đây, Ad sẽ giới thiệu cách học từng Kanji một cách nhanh “thấm” nhất – Học Kanji bằng hình ảnh. Bên cạnh đó là video hướng dẫn chi tiết cách đọc từng Kanji. 

 Cách Tự Học 103 Kanji N5 Tiếng Nhật như sau:

Bước 1: Hiểu nghĩa Kanji:

STT Kanji Âm hán việt Nghĩa Âm On Âm Kun
1 nhật mặt trời, ngày ニチ, ジツ
nichi, jitsu

hi, bi
2 nhất một; đồng nhất イチ, イツ
ichi, itsu
ひと-
hito
3 quốc nước; quốc gia コク
koku
くに
kuni
4 nhân nhân vật ジン, ニン
jin, nin
ひと
hito
5 niên năm; niên đại ネン
nen
とし
toshi
6 đại to lớn; đại lục ダイ, タイ
dai, tai
おお-
oo(kii)
7 thập mười ジュウ, ジッ, ジュッ
juu, jiQ
とお
tou
8 nhị hai
ni
ふた
futa
9 bản sách, cơ bản, bản chất  ホン
hon
もと
moto
10 trung giữa, trung tâm チュウ
chuu
なか
naka
11 trường, trưởng dài; trưởng チョウ
choo
ながい
naga(i)
12 xuất ra, xuất hiện, xuất phát シュツ, スイ
shutsu, sui
でる, だす
de(ru), da(su)
13 tam ba サン
san
みつ
mi(tsu)
14 thời thời gian
ji
とき
toki
15 hành, hàng thực hành;ngân hàng, đi コウ, ギョウ
koo, gyoo
いく, おこなう
i(ku), okonau
16 kiến nhìn; ý kiến ケン
ken
みる
miru
17 nguyệt mặt trăng, tháng ゲツ, ガツ
getsu, gatsu
つき
tsuki
18 hậu sau ゴ, コウ
go, koo
あと
ato
19 tiền trước ゼン
zen
まえ
mae
20 sinh sống; học sinh(chỉ người)             セイ, ショウ
sei, shoo
いきる
ikiru
21 ngũ năm (5)
go
いつつ
itsutsu
22 gian trung gian, không gian カン, ケン
kan, ken
あいだ
aida
23 hữu bạn ユウ
yuu
とも
tomo
24 thượng trên ジョウ, ショウ
joo, shoo
うえ,かみ
ue, kami
25 đông phía đông トウ
too
ひがし,あずま
higashi (azuma)
26 tứ bốn
shi
よつ
yotsu
27 kim hiện tại, lúc này コン, キン
kon, kin
いま
ima
28 kim vàng, kim loại キン, コン
kin, kon
かね
kane
29 cửu chín (9) キュウ, ク
kyuu, ku
ここのつ
kokonotsu
30 nhập vào; nhập môn ニュウ
nyuu
はいる, いれる
hairu, ireru
31 học học ガク
gaku
まなぶ
manabu
32 cao cao コウ
koo
たかい
takai
33 viên tròn; tiền Yên エン
en
まるい
marui
34 tử con, phần tử シ, ス
shi, su

ko
35 ngoại bên ngoài ガイ, ゲ
gai, ge
そと
soto
36 bát tám ハチ
hachi
やつ
yatsu
37 lục sáu ロク
roku
むつ
mutsu
38 hạ dưới カ, ゲ
ka, ge
した, しも
shita, shimo
39 lai đến; tương lai, vị lai ライ, タイ
rai
くる
kuru
40 tả trái, bên trái サ, シャ
sa
ひだり
hidara
41 khí không khí, khí chất キ, ケ
ki, ke
いき
iki
42 tiểu nhỏ, ít ショウ
shoo
ちいさい,こ
chiisai, ko
43 thất bảy (7) シチ
shichi
なな,ななつ
nana, nanatsu
44 sơn núi, sơn hà サン, セン
san
やま
yama
45 thoại nói chuyện, đối thoại
wa
はなし
hanashi
46 nữ phụ nữ ジョ, ニョ
jo, nyo
おんな
onna
47 bắc phía bắc ホク
hoku
きた
kita
48 ngọ buổi trưa, ngọ
go
うま
uma
49 bách trăm ヒャク
hyaku
もも
momo
50 thư viết; thư đạo ショ
sho
かく
kaku
51 tiên trước セン
sen
さき
saki
52 danh tên メイ, ミョウ
mei, myoo

na
53 xuyên sông セン
sen
かわ
kawa
54 thiên nghìn セン
sen

chi
55 hưu nghỉ ngơi, về hưu キュウ
kyuu
やすむ
yasumu
56 phụ cha
fu
ちち
chichi
57 thủy nước スイ
sui
みず
mizu
58 bán một nửa ハン
han
なかば
nakaba
59 nam nam giới ダン, ナン
dan, nan
おとこ
otoko
60 西 tây phía tây セイ, サイ
sei, sai
にし
nishi
61 điện điện, điện lực  デン
den
62 hiệu trường học  コウ
koo
めん
men
63 ngữ ngôn ngữ, từ ngữ
go
かたる
kataru
64 thổ đất; thổ địa ド, ト
do, to
つち
tsuchi
65 mộc cây, gỗ ボク, モク
boku, moku

ki
66 văn nghe, tân văn (báo) ブン, モン
bun, mon
きく
kiku
67 thực ăn ショク, ジキ
shoku
くう
taberu
68 xa xe シャ
sha
くるま
kuruma
69 cái gì, hà cớ = lẽ gì
ka
なん,なに
nan, nani
70 nam phía nam ナン
nan
みなみ
minami
71 vạn vạn, nhiều; vạn vật マン, バン
man, ban
よろず
yorozu
72 mỗi mỗi (vd: mỗi người) マイ
mai
ごと
goto
73 bạch trắng, sạch ハク, ビャク
haku, byaku
しろい
shiroi
74 thiên trời, thiên đường             テン
ten
あま
ama
75 mẫu mẹ
bo
はは,
haha, okaasan
76 hỏa lửa
ka

hi
77 hữu phải, bên phải ウ, ユウ
u, yuu
みぎ
migi
78 độc đọc ドク
doku
よむ
yomu
79 mưa
u
あめ
ame
80 an yên, bình an アン
an
やすい
yasui
81 ẩm uống イン
in
のむ
nomu
82 ga ga, ga tàu エキ
eki
83 hoa hoa
ka
はな
hana
84 hội hội, hội nhóm, hội đồng カイ
kai
あう
au
85 ngư con cá ギョ
gyo
さかな, うお
sakana, uo
86 không rỗng không, hư không, trời クウ
kuu
そら, あく,から
sora, aku, kara
87 ngôn ngôn (tự mình nói ra) ゲン, ゴン
gen, gon
いう
iu
88 cổ ngày xưa…
ko
ふる.い
furui
89 khẩu cái miệng, con đường ra vào コウ, ク
kou, ku
くち
kuchi
90 nhĩ tai, nghe
ji
みみ
mimi
91 đền thờ thổ địa, xã tắc, xã hội シャ
sha
 やしろ
yashiro
92 thủ tay, làm, tự tay làm シュ
shu

te
93 chu vòng khắp, một tuần lễ シュウ
shuu
94 thiếu ít, một chút, trẻ ショウ
shou
すく.ない, すこ.し
sakunai, sukoshi
95 tân mới, trong sạch シン
shin
あたら.しい, あら.た,    にい-
atarashii, arata, nii
96 túc cái chân, bước, đủ ソク
soku
 あし, た.りる, た.す
ashi, tariru, tasu
97 đa nhiều, khen tốt, hơn
ta
おお.い
ooi
98 điếm tiệm, nhà trọ テン
ten
みせ
mise
99 đạo đường cái thẳng, đạo lý, đạo tràng… ドウ
dou
みち
michi
100 lập đứng thẳng, gây dựng リツ
ritsu
た.つ, た.てる
tatsu, tateru
101 mãi mua バイ
bai
か.う
kau
102 phân chia, tách rẽ.. ブン, フン, ブ
bun, fun, bu
わ.ける, わ.け, わ.かれる
wakeru, wake, wakareru
103 mục con mắt, nhìn kỹ… モク
moku
 め
me

 

http://bit.ly/2GrFMNt

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét